Diffshop_logo

Top KLONG Ad on facebook

Are you looking for the most popular KLONG ads onfacebook?
We have created a snapshot for you! Read the report below, learn ad ideas, get inspiration, improve your own facebook Ad ROI and engagement metrics by studying KLONG ads!
With Diffshop, you can achieve a lot more! We help you to gain first hand insights into the e-commerce world, Imagine what you can achieve if you have the insights your competitors don't! Diffshop offers live monitoring of 9M+ stores, 1B+ products, 200M+ keywords and 60M+ ads, try our incredible features now:Shopify Store Research,Shein Product research,Facebook Ad Research,Instagram Ad ResearchandTikTok Ad Research.
“BỎ TÚI” 5 Ý NGHĨA CỦA CỤM TỪ “TAKE BACK” Chỉ một cụm từ mà có đến 5 ý nghĩa lận, tiếng Anh kì diệu vậy ta? Cùng KLONG khám phá các định nghĩa của cụm động từ “take back” nha. Không biết chừng bạn sẽ bắt gặp cụm từ này trong bài thi của mình đó. 🍇 Trả lại một thứ mà bạn đã mua ▪️ The dress was too tight, so I 𝒕𝒐𝒐𝒌 it 𝒃𝒂𝒄𝒌 to the shop. (Cái váy chật quá nên tôi đem trả lại cửa hàng) 🍇 Rút lại lời nói / suy nghĩ sai của bạn ▪️ I thought you’re selfish, but you aren’t. I 𝒕𝒂𝒌𝒆 that 𝒃𝒂𝒄𝒌. (Tôi tưởng bạn ích kỉ nhưng không phải vậy. Tôi xin rút lại lời nói đó) 🍇 Lấy lại một thứ thuộc về bạn ▪️ I 𝒕𝒐𝒐𝒌 𝒃𝒂𝒄𝒌 my jacket from Sarah. (Tôi lấy lại áo khoác của mình từ Sarah) 🍇 Cho phép ai đó quay trở lại / Chấp nhận lại một ai đó ▪️ He cheated on her but she finally 𝒕𝒐𝒐𝒌 him 𝒃𝒂𝒄𝒌. (Anh ấy phải bội cô, nhưng cuối cùng cô vẫn chấp nhận anh ấy) 🍇 Gợi nhớ một kỷ niệm trong quá khứ ▪️ Playing that game 𝒕𝒐𝒐𝒌 me 𝒃𝒂𝒄𝒌 to my childhood. (Chơi trò chơi ấy khiến tôi nhớ về thời thơ ấu của mình) Giống như cụm từ “take back”, các cụm từ tiếng Anh cũng có nhiều lớp nghĩa đ
封面GR0YGRkZHB0dGB0XHxwc
Preview
bit.ly
Likes
157
Comments
0
Reposts
4
Days
3
Daily Likes
53
Cost
$1256+
📈 TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG MÔ TẢ 𝐋𝐈𝐍𝐄 𝐆𝐑𝐀𝐏𝐇 TRONG BÀI THI WRITING TASK 1 Với dạng bài về biểu đồ đường (line graph) trong Task 1 của bài thi IELTS Writing, phần từ vựng chỉ tập trung vào miêu tả sự thay đổi hoặc xu hướng tăng hay giảm, dao động hay giữ nguyên nên cũng khá đơn giản. Các bạn có thể chia từ vựng thành các nhóm như sau: ✏ Nhóm từ chỉ xu hướng tăng lên - Rose to/ A rise - Increased to/ An increase - Went up to/ Growth - Climbed to/ An upward trend ✏ Nhóm từ chỉ xu hướng giảm xuống - Fell to/ A decrease - Declined to/ A decline - Decreased to/ A fall - Dipped to/ A drop - Went down to/ A reduction - Slumped to - Reduced to ✏ Nhóm từ chỉ sự không thay đổi - Leveled out at/ A leveling out - Did not change/ No change - Remained stable at - Remained steady at - Stayed constant at - Maintained the same level ✏ Nhóm từ chỉ sự tương đối - Just under - Well under - Roughly - Approximately ✏ Nhóm từ chỉ sự giao động - Fluctuated around - Peaked at/ Reached a peak of - Plateaued at - Stood at 👇 Chúng mình đã tổng hợp các từ vựng trên và minh họa bằng sơ đồ trên trang vở KLONG bên dưới. Các bạn lưu lại để sử dụng khi viết bài writing task 1 nhé. ----------------- Sổ chúng mình dùng minh họa: 📌 Sổ Caro nét đứt lò xo kép B5 120 tra
封面GR0fHhgWFxoZFx4fHx4c
Preview
bit.ly
Likes
134
Comments
0
Reposts
9
Days
2
Daily Likes
67
Cost
$1072+